Tra cứu cung mệnh Bát trạch theo tuổi

Bảng tra cứu cung mệnh Bát trạch theo tuổi. Quái số được chia làm hai nhóm là Đông tứ trạch bao gồm 1, 3, 4, 9 và Tây tứ trạchbao gồm 2, 6, 7 và 8. Mỗi quái số đều bao hàm các hướng “Cát”, “Hung”, trong đó, các hướng Sinh Khí và Diên Niên là các hướng “Thượng cát”, hướng Thiên Y là hướng “trung cát” và hướng Phục Vị là hướng “tiểu cát”. Các hướng hung bao gồm Họa Hại, Ngũ Quỷ, Lục Sát và Tuyệt Mệnh.
Phong thuỷ tốt
Thuật số Mệnh quái mang tính chất tham khảo, gia chủ nên tìm hiểu theo các phương pháp sau để có được Phong thuỷ tốt trong đời sống:
– Bố cục Loan đầu (hình thể) xung quanh nhà: trước (ban công), sau, trái, phải bên ngoài nhà.
– Bố cục Loan đầu (hình thể) trong nhà: P Khách, P ngủ, nhà Bếp, Toillet, P làm việc … giải đáp những kiên kỵ.
– Hướng nhà tốt xấu trong Bát vận (2004-2023), Cửu vận (2024-2043).
– Lý khí Vận bàn từ hướng nhà, Lý khí lưu niên (mỗi năm).
– Bát tự mệnh khuyết các thành viên trong gia đình.
– Tổng hợp, đề xuất chỉnh sửa, hoá giải, tăng nhân đinh, tài lộc.
Mệnh trạch chủ nhà | Phòng tốt nhất | Phòng cát lành thứ hai |
Nhất Bạch ĐÔNG TỨ MỆNH – KHẢM (1) |
Đông nam, Đông | Bắc, nam |
Nhị Hắc TÂY TỨ MỆNH – KHÔN (2) |
Đông bắc, Tây | Tây Nam, Tây Bắc |
Tam Bích ĐÔNG TỨ MỆNH – CHẤN (3) |
Nam, Bắc | Đông, Đông nam |
Tứ Lục ĐÔNG TỨ MỆNH – TỐN (4) |
Bắc, Nam | Đông Nam, Đông |
Ngũ Hoàng | Tây Nam, Tây Bắc | Đông Bắc, Tây |
Lục Bạch TÂY TỨ MỆNH – CÀN (6) |
Tây, Đông Bắc | Tây Bắc, Tây Nam |
Thất Xích TÂY TỨ MỆNH – ĐOÀI (7) |
Tây Bắc, Tây Nam | Tây, Đông Bắc |
Bát Bạch TÂY TỨ MỆNH – CẤN (8) |
Tây Nam, Tây Bắc | Đông Bắc, Tây |
Cửu Tử ĐÔNG TỨ MỆNH – LY (9) |
Đông, Đông Nam | Nam, Bắc |
Học Cải vận
“Biết được mật mã bản thân cần gì và kỵ gì để lựa chọn khí trường phù hợp. Ví dụ một người kỵ Thuỷ cần Hoả, kỵ Thuỷ nên hạn chế dung nạp những thứ thuộc Thuỷ như: màu đen, xanh lam, công viên nước hồ bơi, tránh hợp tác với người có bát tự dư Thuỷ, cần Hoả nên nạp màu đỏ tím vàng, ăn cay, chọn nghành nghề thuộc Hoả, ở gần, hợp tác với những người sinh vào mùa hè.”
Năm
1
|
Năm âm lịch
2
|
Ngũ hành
3
|
Giải nghĩa
4
|
Cung mệnh nam
5
|
Cung mệnh nữ
6
|
1940
|
Canh Thìn
|
Bạch Lạp Kim
|
Vàng sáp ong
|
CÀN (6) Kim
|
LY (9) Hoả
|
1941
|
Tân Tỵ
|
Bạch Lạp Kim
|
Vàng sáp ong
|
KHÔN (2) Thổ
|
KHẢM (1) Thuỷ
|
1942
|
Nhâm Ngọ
|
Dương Liễu Mộc
|
Gỗ cây dương
|
TỐN (4) Mộc
|
KHÔN (2) Thổ
|
1943
|
Quý Mùi
|
Dương Liễu Mộc
|
Gỗ cây dương
|
CHẤN (3) Mộc
|
CHẤN (3) Mộc
|
1944
|
Giáp Thân
|
Tuyền Trung Thủy
|
Nước trong suối
|
KHÔN (2) Thổ
|
TỐN (4) Mộc
|
1945
|
Ất Dậu
|
Tuyền Trung Thủy
|
Nước trong suối
|
KHẢM (1) Thuỷ
|
KHÔN (2) Thổ
|
1946
|
Bính Tuất
|
Ốc Thượng Thổ
|
Đất nóc nhà
|
LY (9) Hoả
|
CÀN (6) Kim
|
1947
|
Đinh Hợi
|
Ốc Thượng Thổ
|
Đất nóc nhà
|
CẤN (8) Thổ
|
ĐOÀI (7) Kim
|
1948
|
Mậu Tý
|
Thích Lịch Hỏa
|
Lửa sấm sét
|
ĐOÀI (7) Kim
|
CẤN (8) Thổ
|
1949
|
Kỷ Sửu
|
Thích Lịch Hỏa
|
Lửa sấm sét
|
CÀN (6) Kim
|
LY (9) Hoả
|
1950
|
Canh Dần
|
Tùng Bách Mộc
|
Gỗ tùng bách
|
KHÔN (2) Thổ
|
KHẢM (1) Thuỷ
|
1951
|
Tân Mão
|
Tùng Bách Mộc
|
Gỗ tùng bách
|
TỐN (4) Mộc
|
KHÔN (2) Thổ
|
1952
|
Nhâm Thìn
|
Trường Lưu Thủy
|
Nước chảy mạnh
|
CHẤN (3) Mộc
|
CHẤN (3) Mộc
|
1953
|
Quý Tỵ
|
Trường Lưu Thủy
|
Nước chảy mạnh
|
KHÔN (2) Thổ
|
TỐN (4) Mộc
|
1954
|
Giáp Ngọ
|
Sa Trung Kim
|
Vàng trong cát
|
KHẢM (1) Thuỷ
|
KHÔN (2) Thổ
|
1955
|
Ất Mùi
|
Sa Trung Kim
|
Vàng trong cát
|
LY (9) Hoả
|
CÀN (6) Kim
|
1956
|
Bính Thân
|
Sơn Hạ Hỏa
|
Lửa trên núi
|
CẤN (8) Thổ
|
ĐOÀI (7) Kim
|
1957
|
Đinh Dậu
|
Sơn Hạ Hỏa
|
Lửa trên núi
|
ĐOÀI (7) Kim
|
CẤN (8) Thổ
|
1958
|
Mậu Tuất
|
Bình Địa Mộc
|
Gỗ đồng bằng
|
CÀN (6) Kim
|
LY (9) Hoả
|
1959
|
Kỷ Hợi
|
Bình Địa Mộc
|
Gỗ đồng bằng
|
KHÔN (2) Thổ
|
KHẢM (1) Thuỷ
|
Năm
1
|
Năm âm lịch
2
|
Ngũ hành
3
|
Giải nghĩa
4
|
Cung mệnh nam
5
|
Cung mệnh nữ
6
|
1960
|
Canh Tý
|
Bích Thượng Thổ
|
Đất tò vò
|
TỐN (4) Mộc
|
KHÔN (2) Thổ
|
1961
|
Tân Sửu
|
Bích Thượng Thổ
|
Đất tò vò
|
CHẤN (3) Mộc
|
CHẤN (3) Mộc
|
1962
|
Nhâm Dần
|
Kim Bạch Kim
|
Vàng pha bạc
|
KHÔN (2) Thổ
|
TỐN (4) Mộc
|
1963
|
Quý Mão
|
Kim Bạch Kim
|
Vàng pha bạc
|
KHẢM (1) Thuỷ
|
KHÔN (2) Thổ
|
1964
|
Giáp Thìn
|
Phú Đăng Hỏa
|
Lửa đèn to
|
LY (9) Hoả
|
CÀN (6) Kim
|
1965
|
Ất Tỵ
|
Phú Đăng Hỏa
|
Lửa đèn to
|
CẤN (8) Thổ
|
ĐOÀI (7) Kim
|
1966
|
Bính Ngọ
|
Thiên Hà Thủy
|
Nước trên trời
|
ĐOÀI (7) Kim
|
CẤN (8) Thổ
|
1967
|
Đinh Mùi
|
Thiên Hà Thủy
|
Nước trên trời
|
CÀN (6) Kim
|
LY (9) Hoả
|
1968
|
Mậu Thân
|
Đại Trạch Thổ
|
Đất nền nhà
|
KHÔN (2) Thổ
|
KHẢM (1) Thuỷ
|
1969
|
Kỷ Dậu
|
Đại Trạch Thổ
|
Đất nền nhà
|
TỐN (4) Mộc
|
KHÔN (2) Thổ
|
1970
|
Canh Tuất
|
Thoa Xuyến Kim
|
Vàng trang sức
|
CHẤN (3) Mộc
|
CHẤN (3) Mộc
|
1971
|
Tân Hợi
|
Thoa Xuyến Kim
|
Vàng trang sức
|
KHÔN (2) Thổ
|
TỐN (4) Mộc
|
1972
|
Nhâm Tý
|
Tang Đố Mộc
|
Gỗ cây dâu
|
KHẢM (1) Thuỷ
|
KHÔN (2) Thổ
|
1973
|
Quý Sửu
|
Tang Đố Mộc
|
Gỗ cây dâu
|
LY (9) Hoả
|
CÀN (6) Kim
|
1974
|
Giáp Dần
|
Đại Khe Thủy
|
Nước khe lớn
|
CẤN (8) Thổ
|
ĐOÀI (7) Kim
|
1975
|
Ất Mão
|
Đại Khe Thủy
|
Nước khe lớn
|
ĐOÀI (7) Kim
|
CẤN (8) Thổ
|
1976
|
Bính Thìn
|
Sa Trung Thổ
|
Đất pha cát
|
CÀN (6) Kim
|
LY (9) Hoả
|
1977
|
Đinh Tỵ
|
Sa Trung Thổ
|
Đất pha cát
|
KHÔN (2) Thổ
|
KHẢM (1) Thuỷ
|
1978
|
Mậu Ngọ
|
Thiên Thượng Hỏa
|
Lửa trên trời
|
TỐN (4) Mộc
|
KHÔN (2) Thổ
|
1979
|
Kỷ Mùi
|
Thiên Thượng Hỏa
|
Lửa trên trời
|
CHẤN (3) Mộc
|
CHẤN (3) Mộc
|
Năm
1
|
Năm âm lịch
2
|
Ngũ hành
3
|
Giải nghĩa
4
|
Cung mệnh nam
5
|
Cung mệnh nữ
6
|
1980
|
Canh Thân
|
Thạch Lựu Mộc
|
Gỗ cây lựu đá
|
KHÔN (2) Thổ
|
TỐN (4) Mộc
|
1981
|
Tân Dậu
|
Thạch Lựu Mộc
|
Gỗ cây lựu đá
|
KHẢM (1) Thuỷ
|
KHÔN (2) Thổ
|
1982
|
Nhâm Tuất
|
Đại Hải Thủy
|
Nước biển lớn
|
LY (9) Hoả
|
CÀN (6) Kim
|
1983
|
Quý Hợi
|
Đại Hải Thủy
|
Nước biển lớn
|
CẤN (8) Thổ
|
ĐOÀI (7) Kim
|
1984
|
Giáp Tý
|
Hải Trung Kim
|
Vàng trong biển
|
ĐOÀI (7) Kim
|
CẤN (8) Thổ
|
1985
|
Ất Sửu
|
Hải Trung Kim
|
Vàng trong biển
|
CÀN (6) Kim
|
LY (9) Hoả
|
1986
|
Bính Dần
|
Lư Trung Hỏa
|
Lửa trong lò
|
KHÔN (2) Thổ
|
KHẢM (1) Thuỷ
|
1987
|
Đinh Mão
|
Lư Trung Hỏa
|
Lửa trong lò
|
TỐN (4) Mộc
|
KHÔN (2) Thổ
|
1988
|
Mậu Thìn
|
Đại Lâm Mộc
|
Gỗ rừng già
|
CHẤN (3) Mộc
|
CHẤN (3) Mộc
|
1989
|
Kỷ Tỵ
|
Đại Lâm Mộc
|
Gỗ rừng già
|
KHÔN (2) Thổ
|
TỐN (4) Mộc
|
1990
|
Canh Ngọ
|
Lộ Bàng Thổ
|
Đất đường đi
|
KHẢM (1) Thuỷ
|
CẤN (8) Thổ
|
1991
|
Tân Mùi
|
Lộ Bàng Thổ
|
Đất đường đi
|
LY (9) Hoả
|
CÀN (6) Kim
|
1992
|
Nhâm Thân
|
Kiếm Phong Kim
|
Vàng mũi kiếm
|
CẤN (8) Thổ
|
ĐOÀI (7) Kim
|
1993
|
Quý Dậu
|
Kiếm Phong Kim
|
Vàng mũi kiếm
|
ĐOÀI (7) Kim
|
CẤN (8) Thổ
|
1994
|
Giáp Tuất
|
Sơn Đầu Hỏa
|
Lửa trên núi
|
CÀN (6) Kim
|
LY (9) Hoả
|
1995
|
Ất Hợi
|
Sơn Đầu Hỏa
|
Lửa trên núi
|
KHÔN (2) Thổ
|
KHẢM (1) Thuỷ
|
1996
|
Bính Tý
|
Giảm Hạ Thủy
|
Nước cuối nguồn
|
TỐN (4) Mộc
|
KHÔN (2) Thổ
|
1997
|
Đinh Sửu
|
Giảm Hạ Thủy
|
Nước cuối nguồn
|
CHẤN (3) Mộc
|
CHẤN (3) Mộc
|
1998
|
Mậu Dần
|
Thành Đầu Thổ
|
Đất trên thành
|
KHÔN (2) Thổ
|
TỐN (4) Mộc
|
1999
|
Kỷ Mão
|
Thành Đầu Thổ
|
Đất trên thành
|
KHẢM (1) Thuỷ
|
CẤN (8) Thổ
|
Năm
1
|
Năm âm lịch
2
|
Ngũ hành
3
|
Giải nghĩa
4
|
Cung mệnh nam
5
|
Cung mệnh nữ
6
|
2000
|
Canh Thìn
|
Bạch Lạp Kim
|
Vàng chân đèn
|
LY (9) Hoả
|
CÀN (6) Kim
|
2001
|
Tân Tỵ
|
Bạch Lạp Kim
|
Vàng chân đèn
|
CẤN (8) Thổ
|
ĐOÀI (7) Kim
|
2002
|
Nhâm Ngọ
|
Dương Liễu Mộc
|
Gỗ cây dương
|
ĐOÀI (7) Kim
|
CẤN (8) Thổ
|
2003
|
Quý Mùi
|
Dương Liễu Mộc
|
Gỗ cây dương
|
CÀN (6) Kim
|
LY (9) Hoả
|
2004
|
Giáp Thân
|
Tuyền Trung Thủy
|
Nước trong suối
|
KHÔN (2) Thổ
|
KHẢM (1) Thuỷ
|
2005
|
Ất Dậu
|
Tuyền Trung Thủy
|
Nước trong suối
|
TỐN (4) Mộc
|
KHÔN (2) Thổ
|
2006
|
Bính Tuất
|
Ốc Thượng Thổ
|
Đất nóc nhà
|
CHẤN (3) Mộc
|
CHẤN (3) Mộc
|
2007
|
Đinh Hợi
|
Ốc Thượng Thổ
|
Đất nóc nhà
|
KHÔN (2) Thổ
|
TỐN (4) Mộc
|
2008
|
Mậu Tý
|
Thích Lịch Hỏa
|
Lửa sấm sét
|
KHẢM (1) Thuỷ
|
CẤN (8) Thổ
|
2009
|
Kỷ Sửu
|
Thích Lịch Hỏa
|
Lửa sấm sét
|
LY (9) Hoả
|
CÀN (6) Kim
|
2010
|
Canh Dần
|
Tùng Bách Mộc
|
Gỗ tùng bách
|
CẤN (8) Thổ
|
ĐOÀI (7) Kim
|
2011
|
Tân Mão
|
Tùng Bách Mộc
|
Gỗ tùng bách
|
ĐOÀI (7) Kim
|
CẤN (8) Thổ
|
2012
|
Nhâm Thìn
|
Trường Lưu Thủy
|
Nước chảy mạnh
|
CÀN (6) Kim
|
LY (9) Hoả
|
2013
|
Quý Tỵ
|
Trường Lưu Thủy
|
Nước chảy mạnh
|
KHÔN (2) Thổ
|
KHẢM (1) Thuỷ
|
2014
|
Giáp Ngọ
|
Sa Trung Kim
|
Vàng trong cát
|
TỐN (4) Mộc
|
KHÔN (2) Thổ
|
2015
|
Ất Mùi
|
Sa Trung Kim
|
Vàng trong cát
|
CHẤN (3) Mộc
|
CHẤN (3) Mộc
|
2016
|
Bính Thân
|
Sơn Hạ Hỏa
|
Lửa trên núi
|
KHÔN (2) Thổ
|
TỐN (4) Mộc
|
2017
|
Đinh Dậu
|
Sơn Hạ Hỏa
|
Lửa trên núi
|
KHẢM (1) Thuỷ
|
CẤN (8) Thổ
|
2018
|
Mậu Tuất
|
Bình Địa Mộc
|
Gỗ đồng bằng
|
LY (9) Hoả
|
CÀN (6) Kim
|