Bảng báo giá gỗ Hương và một số loại gỗ tự nhiên |
TÊN HÀNG HOÁ |
QUY CÁCH |
ĐƠN GIÁ |
GIÁ CĂM XE HỘP (Campuchia) |
Dài từ 250cm -> 600cm |
15 -> 20tr/m3 |
|
Hộp từ 30 -> 60cm |
|
GIÁ GỖ HƯƠNG KOSSO (Hương chua) |
Mặt từ 25 -> 60cm |
19 -> 46tr/tấn |
|
Dài 250 -> 280cm |
|
GIÁ HƯƠNG VÂN NAM PHI |
Mặt từ 25 -> 40cm |
28 -> 38tr/tấn |
|
Dài từ 200 -> 250 cm |
|
GIÁ GÕ HỘP NAM PHI |
Mặt từ 30 -> 65cm |
15 -> 36tr/m3 |
(HỘP DOUSSIES) |
Dài từ 250 -> 290cm |
|
GIÁ GÕ PACHYLOPA (GÕ NAM PHI) XẺ SẠCH |
Mặt từ 14 -> 40cm |
27 -> 37tr/m3 |
|
Dài 240 -> 500cm |
|
GIÁ CĂM XE HỘP CHÂU PHI |
Mặt từ 30 -> 80cm |
10 -> 16tr/m3 |
|
Dài từ 240 -> 280cm |
|
GIÁ GỖ TRẮC LAI |
Đường kính từ 50 -> 75 cm |
9 ->16tr/m3 |
|
Dài từ 250 -> 280cm |
|
GIÁ GÕ ĐỎ LÀO MẶT BÀN |
Mặt từ 60 -> 85cm |
28 -> 68tr/1 tấm |
|
Dài từ 200 -> 300cm |
|
GIÁ GỖ LIM CHÂU PHI |
Hoành từ 250 -> 325cm |
15 -> 19tr/m3 |
|
Dài từ 630 -> 1170 cm |
|
GIÁ LIM HỘP (TALI) |
Đường kính 40 -> 80cm |
13 -> 23tr/m3 |
|
|
|
GIÁ HƯƠNG (TRÒN) CHÂU PHI |
Hoành từ 193 -> 338cm |
18 -> 21tr/m3 |
Bảng giá tất cả các loại gỗ (gỗ tròn, gỗ xẻ) ở Việt Nam |
I |
Nhóm I |
Đơn vị tính |
Gỗ tròn (đường kính >30cm, dài >1m |
Gỗ xẻ các quy cách dài >3m |
1 |
Trai |
m3 |
5.000.000 |
8.000.000 |
2 |
Muồng đen |
|
3.000.000 |
4.500.000 |
3 |
Sơn huyết |
|
4.500.000 |
7.000.000 |
4 |
Cẩm liên |
|
3.800.000 |
5.700.000 |
5 |
Pơ mu |
|
|
48.000.000 |
6 |
Trắc |
|
80.000.000 |
150.000.000 |
7 |
Cẩm lai, cẩm thị |
|
|
45.000.000 |
8 |
Cà te |
|
|
38.000.000 |
9 |
Gỗ hương |
|
16.000.000 |
30.000.000 |
10 |
Gõ mật |
|
|
15.000.000 |
11 |
Gỗ mun |
|
30.000.000 |
8.000.000 |
12 |
Gỗ lát |
|
11.500.000 |
15.000.000 |
13 |
Gỗ gõ |
|
6.600.000 |
10.000.000 |
14 |
Gỗ dạ hương |
|
7.200.000 |
10.000.000 |
15 |
Gỗ lim |
|
12.000.000 |
16.000.000 |
16 |
Gỗ táo, sến |
|
3.500.000 |
5.000.000 |
II |
Nhóm II |
Đơn vị tính |
Gỗ tròn (đường kính >30cm, dài >1m |
Gỗ xẻ các quy cách dài >3m |
1 |
Sao |
|
5.600.000 |
9.000.000 |
2 |
Căm xe |
|
6.000.000 |
10.000.000 |
3 |
Kiền kiền |
|
4.400.000 |
7.000.000 |
4 |
Nhóm II khác |
|
3.500.000 |
5.200.000 |
III |
Nhóm III |
Đơn vị tính |
Gỗ tròn (đường kính >30cm, dài >1m |
Gỗ xẻ các quy cách dài >3m |
1 |
Bằng lăng |
|
4.400.000 |
7.000.000 |
2 |
Vên vên |
|
3.000.000 |
4.500.000 |
3 |
Dầu gió |
|
5.000.000 |
8.000.000 |
4 |
Cà chít, Chò chỉ |
|
4.000.000 |
6.500.000 |
5 |
Nhóm III khác |
|
2.500.000 |
3.750.000 |
IV |
Nhóm IV |
Đơn vị tính |
Gỗ tròn (đường kính >30cm, dài >1m |
Gỗ xẻ các quy cách dài >3m |
1 |
Dầu các loại, bạch tùng |
|
3.100.000 |
5.000.000 |
2 |
Sến bo bo |
|
2.800.000 |
4.200.000 |
3 |
Thông |
|
2.200.000 |
3.500.000 |
4 |
Nhóm IV khác |
|
1.800.000 |
2.700.000 |
V |
Nhóm V |
Đơn vị tính |
Gỗ tròn (đường kính >30cm, dài >1m |
Gỗ xẻ các quy cách dài >3m |
1 |
Dầu đỏ, dầu nước |
|
3.100.000 |
5.000.000 |
2 |
Dầu đồng |
|
2.500.000 |
4.000.000 |
3 |
Nhóm V khác |
|
2.000.000 |
3.000.000 |
VI |
Nhóm VI |
Đơn vị tính |
Gỗ tròn (đường kính >30cm, dài >1m |
Gỗ xẻ các quy cách dài >3m |
1 |
Trám hồng, xoan đào |
|
2.200.000 |
3.500.000 |
2 |
Nhóm VI khác |
|
1.800.000 |
2.700.000 |
VII |
Nhóm VII |
Đơn vị tính |
Gỗ tròn (đường kính >30cm, dài >1m |
Gỗ xẻ các quy cách dài >3m |
1 |
Gáo vàng, trám tráng |
|
2.200.000 |
3.000.000 |
2 |
Nhóm VII khác |
|
1.500.000 |
2.250.000 |
VIII |
Nhóm VIII |
Đơn vị tính |
Gỗ tròn (đường kính >30cm, dài >1m |
Gỗ xẻ các quy cách dài >3m |
1 |
Nhóm VIII các loại |
|
1.200.000 |
1.800.000 |
Giá gỗ của một vài loại gỗ nguyên liệu nhập khẩu hiện nay: |
TÊN GỖ |
GIÁ GỖ |
Giá gỗ Sồi trắng (White oak) (白橡木) |
6.070.000 ~ 250 EURO/M3 |
Giá gỗ thông New Zealand pine (松樹) |
3.702.000 ~ 165$/M3 |
Giá gỗ thông Chile pine |
3.702.000 ~ 165$/M3 |
Giá gỗ thông Brazil pine |
3.702.000 ~ 165$/M3 |
Giá gỗ thông Phần lan (Finland Pine) |
4.260.000 ~ 190$ / M3 |
Giá gỗ thông Thụy điển (Sweden Pine) |
4.260.000 ~ 190$/M3 |
Giá gỗ tần bì (Ash) (白蠟木) |
7.060.000~~ 315$ /M3 |
Giá gỗ óc chó (Walnut) (核桃) |
7.060.000~~ 315$ /M3 |
Giá gỗ sồi đỏ (Red oak) |
6.070.000 ~ 250 EURO/M3 |
Giá gỗ beech (Dẻ gai) |
4.260.000 ~ 190$/M3 |
Giá gỗ căm xe (Pyinkado) |
Căm xe tròn : 8.500.000 /m3 Căm xe hộp : 12.500.000 /m3 |
Giá gỗ xoan đào (Sapele) (沙比利) |
7.500.000 /m3 |
Giá gỗ thích cứng (Hard Maple) (硬楓木) |
4.260.000 ~ 190$/M3 |
Giá gỗ teak (Giá tỵ) (柚木) |
4.260.000 ~ 190$/M3 |
Giá gỗ mahogany (Dái ngựa) (桃花心木) |
4.260.000 ~ 190$/M3 |
Giá gỗ doussi (gõ đỏ) |
14.260.000 ~ 635$/M3 |
Giá gỗ poplar (Dương) (白楊) |
4.260.000 ~ 190$/M3 |
Giá gỗ alder (trăn) (榿木) |
4.260.000 ~ 190$/M3 |
Giá gỗ thông Mỹ |
4.260.000 ~ 190$ / M3 |
Giá gỗ thông trắng (White Pine) |
4.260.000 ~ 190$ / M3 |
Giá gỗ anh đào (Cherry) (櫻桃) |
4.260.000 ~ 190$/M3 |
Ghi chú:
- Gỗ tròn xẻ đôi, xẻ ba mức giá bán bằng giá gỗ tròn cùng loại.
- Gỗ thành khí giá bán bằng 2 lần gỗ tròn cùng loại.
- Gỗ lốc lỏi, tận dụng giá bán bằng 80% gỗ tròn cùng loại.
- Gỗ cành ngọn giá bán bằng 60% gỗ tròn cùng loại.
- Gỗ có kích thước dưới 1 m (trừ gỗ mun, trắc, huê, cẩm lai, lát) giá bán bằng 80% gỗ tròn cùng loại.
Giá gỗ trên là giá tham khảo,giá sẽ dao động và thay đổi theo thời giá.